Bảng giá tôn lợp mái nhà mới nhất 2024
Hiện nay trên các công trình xây dựng, vật liệu được sử dụng phổ biến nhất để lợp mái đó chính là tôn lợp mái. Với những ưu điểm vượt trội của mình, mái tôn ngày nay hầu như thay thế các vật liệu lợp mái truyền thống khác.
Vậy tôn lợp mái có những đặc điểm gì? Kích thước, độ dày tiêu chuẩn của tôn lợp là như thế nào? Giá tôn lợp mái bao nhiêu 1m2? Để tìm hiểu về những vấn đề này mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
1. Đặc điểm tôn lợp mái
Tôn lợp mái hay còn gọi là tấm lợp là loại vật liệu được được làm từ thép cán mỏng có tác dụng bảo vệ các công trình khỏi các tác động của môi trường thời tiết như nắng, mưa, gió,…
Tôn lợp mái nhà hiện nay rất đa dạng chủng loại, mẫu mã, màu sắc nên được các gia chủ, chủ đầu tư lựa chọn hàng đầu cho các công trình của mình.
1.1 Kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn
Hiện nay, khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái có kích dao động từ khoảng 900 mm đến 1070 mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ giao động từ 850 mm đến 1000 mm. Tùy vào số sóng tôn mà các thông số sẽ có sự chênh lệch.
Dưới đây kích thước một số loại tôn lợp mái thường được sử dụng.
a) Quy cách tôn 5 sóng
- Khổ chiều rộng: 1070mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
- Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.
b) Quy cách tôn 9 sóng
- Chiều rộng khổ tole: 1000mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng:125
- Chiều cao sóng tole: 21
- Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.
c) Quy cách tôn 11 sóng
- Khổ tôn: 1,07m; khổ rộng hữu dụng 1m
- Khoảng cách giữa các sóng: 10cm.
- Chiều cao sóng tôn: 2 cm
- Chiều dài thông dụng 2m, 2,4m, 3m
1.2 Độ dày tôn lợp mái thích hợp
Tùy theo yêu cầu của mỗi thiết kế công trình, độ dày tấm tôn lợp sẽ khác nhau. Thông thường độ dày tôn lợp mái được lựa chọn phổ biến dao động từ 0.4mm đến 0.5mm.
Tôn dày thì độ bền và chống nóng, chống ồn càng hiệu quả hơn, tuy nhiên giá thành cũng sẽ cao hơn, nên các bạn cần lưu ý khi lựa chọn.
1.3 Ưu điểm chung các loại tôn lợp mái
Sở dĩ tôn lợp mái hiện nay được nhiều người lựa chọn là do chúng có những ưu điểm vượt trội như:
- Tôn lợp mái có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công.
- Tôn lợp có giá thành rẻ hơn so với các vật liệu lợp mái khác
- Chi phí thi công mái tôn rẻ, thời gian thi công nhanh.
- Tôn lợp mái được sản xuất với nhiều mẫu mã, màu sắc đa dạng giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
- Trên thị trường có nhiều loại tôn được tích hợp khả năng chống nóng, chống ồn đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng.
1.4 Tôn lợp mái nên lựa chọn loại nào?
Trên thị trường hiện có nhiều loại tôn lợp mái với những tính năng khác nhau, tùy vào nhu cầu mà có thể chọn tôn lợp mái thích hợp.
a) Tôn lạnh
Tôn lạnh là loại tôn có thành phần cấu tạo là hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ là: 55% nhôm : 43.5% kẽm : 1.5% Silicon.
Sử dụng tôn lạnh để lợp mái giúp ngôi nhà khá mát mẻ với nhiệt độ bên trong ổn định. Ngoài ra, tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.
b) Tôn cách nhiệt
Tôn cách nhiệt là loại tôn có cấu tạo từ 3 lớp: Lớp tôn bề mặt + Lớp cách nhiệt (PU, mút xốp…)+ Lớp PVC hoặc lớp giấy bạc.
Tôn cách nhiệt có khả năng cách nhiệt, chống nóng, chống ồn cực tốt.
c) Tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm là loại tôn làm bằng các tấm thép kim loại cán mỏng, trải qua quá trình nhúng nóng, phủ một lớp kẽm sau đó là phủ lớp sơn màu ngoài bề mặt.
Tôn mạ kẽm có giá thành khá rẻ nhưng không có những tính năng ưu việt như tôn lạnh và tôn cách nhiệt.
d) Tôn nhựa PVC
Tôn nhựa là loại tôn được sản xuất từ các hạt nhựa PVC nguyên sinh và các chất phụ gia khác để tạo nên độ bền, dẻo dai với chất lượng theo quy định.
Tôn nhựa PVC hay còn được gọi là tôn nhựa lấy sáng hoặc tôn lợp lấy sáng. Nghĩa là lớp nhựa được thiết kế đặc biệt để tận dụng sử dụng được nguồn ánh sáng tự nhiên bên môi trường bên ngoài.
e) Tôn Sàn Decking
Tôn sàn Deck còn được gọi là tôn đổ sàn bê tông, tôn đổ sàn deck, tấm sán deck.
Đây là loại tôn được thiết kế để sử dụng gia công, định hình thay cốt pha trong quá trình đổ bê tông. Loại tôn này được cấu tạo từ tôn mạ kẽm nhúng nóng dạng cuộn sóng.
2. Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất
Trên thị trường hiện có rất nhiều thương hiệu tôn lợp mái khác nhau, làm người tiêu dùng phân vân trong việc lựa chọn.
Để đảm bảo các sản phẩm tôn lợp mái đạt chất lượng cao và đủ tiêu chuẩn, các bạn có thể tham khảo một số thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất nổi tiếng trên thị trường dưới đây.
2.1 Tôn Hoa Sen
Công ty cổ phần Tập đoàn Hoa Sen là doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép ở Việt Nam và là nhà xuất khẩu tôn thép hàng đầu khu vực Đông Nam Á.
Được thành lập từ ngày 8/8/2001, trải qua 17 năm hình thành và phát triển, Tập đoàn Hoa Sen đang không ngừng vươn cao vị thế ở thị trường trong nước và quốc tế, khẳng định tầm vóc của một doanh nghiệp tăng trưởng toàn cầu thuộc Diễn đàn Kinh tế Thế giới…
Các sản phẩm tôn Hoa Sen được sản xuất với nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng nhu cầu người sử dụng.
- Tôn được sản xuất trên công nghệ tiên tiến, hiện đại
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Màu sắc phong phú, đa dạng.
- Thẩm mỹ cao cho công trình
- Chất lượng được đảm bảo.
2.2 Tôn Đông Á
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng.
Tôn Đông Á đã xây dựng và phát triển một mạng lưới phân phối rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam và đã xuất khẩu ổn định vào các nước ASEAN, Trung Đông, Châu Phi, Úc, Nhật Bản và Mỹ.
2.3 Tôn Phương Nam
Sản phẩm Tôn Phương Nam đã được người tiêu dùng cả nước tín nhiệm và bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao” và là 1 trong 10 thương hiệu tiêu biểu của Ngành Vật liệu xây dựng Việt Nam cùng nhiều bằng khen và cờ thi đua của Nhà nước và Bộ chủ quản tặng cho đơn vị có thành tích xuất sắc trong kinh doanh nhiều năm liên tiếp.
Các sản phẩm nổi trội phổ biến rộng rãi với khách hàng như dòng tôn mạ màu Việt Nhật, tôn mạ kẽm Việt Nhật, tôn mạ nhôm kẽm Việt Nhật SSSC,…được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến giúp chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên, bề mặt tôn nhẵn bóng phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ,…
2.4 Tôn Việt Nhật
Tôn Việt Nhật SSSC là sản phẩm của đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty thép Việt Nam với Sumitomo Corporation (Tập đoàn của Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia).
Sản phẩm tôn Việt Nhật được đánh giá là sản phẩm chất lượng cao, phù hợp với nhiều loại công trình và được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam.
3. Bảng giá tôn lợp mái mới nhất 2024
Giá tôn lợp mái (cập nhật mới nhất tháng 9, 2024) dao động từ 55.000 đ/m đến 250.000 đ/m.
Để được cập nhật báo giá tôn mới nhất hôm nay, quý khách vui lòng liên hệ: 0933.144.555 – 0939.066.130 để được nhân viên chúng tôi tư vấn nhé.
3.1 Bảng giá tôn lợp mái các thương hiệu hàng đầu
Công ty tôn thép Sông Hồng Hà chuyên phân phối các dòng sản phẩm tôn lợp mái các thương hiệu như: Tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, Tôn Phương Nam, tôn Việt Nhật SSSC chính hãng giá gốc tại Nhà máy.
- Giá tôn lợp mái Hoa Sen dao động từ 67.000đ đến 105.000đ
- Giá tôn lợp mái Phương Nam dao động từ 65.000đ đến 229.000đ
- Giá tôn lợp mái loại tôn lạnh cách nhiệt tôn Đông Á từ 55.000đ đến 149.000đ
- Giá tôn lợp mái Việt Nhật SSSC dao động từ 45.000đ đến 134.000đ
3.2 Bảng giá tôn lợp mái các thương hiệu chi tiết
A. Bảng giá tôn hoa sen
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày in trên tôn
|
Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Hoa sen 0.30mm | 2.3 kg/m | 74.000 đ/m |
Hoa sen 0.35mm | 2.7kg/m | 85.000 đ/m |
Hoa sen 0.40mm | 3.4kg/m | 92.000 đ/m |
Hoa sen 0.45mm | 3.9kg/m | 102.000 đ/m |
Hoa sen 0.50mm | 4.4kg/m | 118.000 đ/m |
TÔN HOA SEN CÁN SÓNG NGÓI | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn
|
Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Hoa sen 0.30mm | 2.3 kg/m | 77.000 đ/m |
Hoa sen 0.35mm | 2.7kg/m | 85.000 đ/m |
Hoa sen 0.40mm | 3.4kg/m | 94.000 đ/m |
Hoa sen 0.45mm | 3.9kg/m | 106.000 đ/m |
Hoa sen 0.50mm | 4.4kg/m | 115.000 đ/m |
TÔN CÁCH NHIỆT HOA SEN | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá/VNĐ/m |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.30mm | Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly | 117.000 đ/m |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.35mm | Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly | 124.000 đ/m |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.40mm | Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly | 135.000 đ/m |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.45mm | Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly | 147.000 đ/m |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.50mm | Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly | 159.000 đ/m |
PE-OPP 5ly |
Tôn dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông
|
19.000 đ/m |
PE-OPP 10ly | 25.000 đ/m | |
PE-OPP 15ly | 34.000 đ/m | |
PE-OPP 20ly | 45.000 đ/m | |
PE-OPP 25ly | 53.000 đ/m | |
PE-OPP 30ly | 67.000 đ/m |
B. Bảng giá tôn Đông Á
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn
|
Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông á 0.30mm | 2.3 kg/m | 55000 đ/m |
Đông á 0.35mm | 2.7kg/m | 67000 đ/m |
Đông á 0.40mm | 3.4kg/m | 77000 đ/m |
Đông á 0.45mm | 3.9kg/m | 86000 đ/m |
Đông á 0.50mm | 4.4kg/m | 97000 đ/m |
TÔN ĐÔNG Á CÁN SÓNG NGÓI | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn
|
Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông á 0.30mm | 2.3 kg/m | 65.000 đ/m |
Đông á 0.35mm | 2.7kg/m | 77.000 đ/m |
Đông á 0.40mm | 3.4kg/m | 87.000 đ/m |
Đông á 0.45mm | 3.9kg/m | 96.000 đ/m |
Đông á 0.50mm | 4.4kg/m | 107.000 đ/m |
TÔN CÁCH ÂM CÁCH NHIỆT PU ĐÔNG Á | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá/VNĐ/m |
Tôn cách nhiệt Đông á 0.30mm |
Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly
|
104.000 đ/m |
Tôn cách nhiệt Đông á 0.35mm | 118.000 đ/m | |
Tôn cách nhiệt Đông á 0.40mm | 126.000 đ/m | |
Tôn cách nhiệt Đông á 0.45mm | 137.000 đ/m | |
Tôn cách nhiệt Đông á 0.50mm | 149.000 đ/m | |
PE-OPP 5ly |
Tôn dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông
|
19.000 đ/m |
PE-OPP 10ly | 25.000đ/m | |
PE-OPP 15ly | 34.000đ/m | |
PE-OPP 20ly | 45.000đ/m | |
PE-OPP 25ly | 53.000đ/m | |
PE-OPP 30ly | 67.000đ/m |
C. Bảng giá tôn Việt Nhật
TÔN LẠNH MÀU LD VIỆT NHẬT | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn
|
Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm | 2.3kg/m | 49000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 2.7kg/m | 57000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 3.2kg/m | 68000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 3.7kg/m | 75000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 4.1kg/m | 84000 |
TÔN SÓNG NGÓI LD VIỆT NHẬT | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn
|
Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm | 2.3kg/m | 59000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 2.7kg/m | 67000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 3.2kg/m | 78000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 3.7kg/m | 85000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 4.1kg/m | 94000 |
TÔN CÁCH NHIỆT LD VIỆT NHẬT | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá/VNĐ/m |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm |
Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly
|
94000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 102000 | |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 115000 | |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 127000 | |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 134000 | |
PE-OPP 5ly |
Tôn dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông
|
19.000đ/m |
PE-OPP 10ly | 25.000đ/m | |
PE-OPP 15ly | 34.000đ/m | |
PE-OPP 20ly | 45.000đ/m | |
PE-OPP 25ly | 53.000đ/m | |
PE-OPP 30ly | 67.000đ/m |
Quyền lợi khi khách hàng đặt mua tôn lợp mái chính hãng tại Công ty
- Sản phẩm tôn chính hãng
- Đầy đủ giấy chứng nhận, chứng chỉ sản phẩm
- Cam kết đúng hàng, đúng chủng loại, đúng quy cách
- Vận chuyển tận nơi công trình( miễn phí giao hàng nội thành)
- Từ vấn chọn màu tôn phù hợp với gia chủ
- Cam kết giá tôn tốt nhất
- Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn
Xưởng tôn Sông Hồng Hà xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn để các bạn tham khảo. Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ hotline: 0939.066.130 – 0933.144.555 để được tư vấn.
4. Sông Hồng Hà - Xưởng tôn thép uy tín tại TPHCM
Công ty sắt thép Sông Hồng Hà là đại lý cấp 1 cung cấp ra thị trường những sản phẩm tôn chính hãng, đáp ứng tốt nhu cầu người sử dụng.
Với sự đa dạng về mẫu mã, chủng loại, thương hiệu cùng với kinh nghiệm của đội ngũ nhân viên, chắc chắn khi đến với Sông Hồng Hà khách hàng sẽ tìm được loại tôn lợp mái ưng ý nhất.
a) Vì sao nên chọn đại lý tôn Sông Hồng Hà?
Khi chọn mua hàng tại công ty chúng tôi, khách hàng sẽ được đảm bảo mọi quyền lợi của hãng sản xuất. Ngoài ra, khách hàng sẽ nhận thêm những lợi ích của nhà phân phối như:
- Nhận được tư vấn chi tiết, nhiệt tình và miễn phí
- Sẽ có chiết khấu hoa hồng khi mua số lượng lớn
- Luôn tiếp nhận các đơn hàng và giao hàng đúng hẹn
- Hỗ trợ giao hàng đến công trình.
- Giá bán tận gốc nhà máy.
b) Cam kết
- Hàng chính hãng 100%
- Đảm bảo chất lượng
- Đảm bảo đúng quy cách
c) 10 mẫu tôn lợp mái đẹp
Dưới đây Sông Hồng Hà xin chia sẻ đến các bạn 10 mẫu tôn lợp mái đẹp, cùng tham khảo nhé!
5. Các câu hỏi thường gặp về lợp mái nhà
Ông bà ta thường có câu “có kiêng, có lành” vì thếm nhiều người lợp mái tôn thường coi ngày với mục đích mang lại sự thuận lợi, an toàn cho việc thi công cũng như gặp thuận lợi trong vấn đề làm ăn của gia chủ.
Một số cách xem ngày để lợp mái tôn như:
a) Xem ngày lợp mái tôn theo ngày giờ ( Ngày giờ hoàng đạo)
Việc xem ngày lợp mái cần tránh những ngày xấu trong tháng như
- Ngày Tam nương :bao gồm các ngày mùng 3, mùng 7, 13, 18, 22 và ngày 27 âm lịch hàng tháng.
- Ngày Thọ tử: bao gồm các ngày mùng 5, 14 và ngày 23 âm lịch hàng tháng.
- Ngày Dương công kỵ nhật: bao gồm các ngày 13 tháng Giêng, ngày 11 tháng 2, ngày 9 tháng 3, ngày 7 tháng 4, ngày 5 tháng 5, ngày 3 tháng 6, ngày 8 và 29 tháng 7, ngày 27 tháng 8, ngày 25 tháng 9, ngày 23 tháng 10, ngày 21 tháng 11, ngày 19 tháng Chạp.
Như vậy, trong tháng chỉ còn các ngày sau là có thể lợp mái nhà là ngày mùng 1, 2, 4, 6, 10, 12, 15, 16, 17,20, 24, 26, 28, 30 (âm lịch – Việc lựa chọn các ngày ngày còn phụ thuộc vào tuổi của gia chủ).
Ngoài ra, cần tránh cúng lợp mái nhà và lợp mái nhà trong phong thủy vào tháng 3 và tháng 7 âm lịch bởi tháng 3 (tiết thanh minh tảo mộ) và tháng 7 (lễ Vu Lan báo hiểu mở cửa cõi âm) cần tránh 2 tháng này để tránh kinh động đến người đã khuất. Dẫn đến việc chuyển nhà không được suôn sẻ và may mắn.
Nhưng nếu bắt buộc phải lợp mái trong tháng này thì gia chủ cần chú ý xem ngày giờ cẩn thận để tránh phạm phải ngày giờ kiêng kỵ.
b) Xem ngày lợp mái theo tuổi gia chủ
Theo phong thủy, việc xem ngày đẹp lợp mái tôn hợp phong thủy cần căn cứ vào tuổi và mệnh của gia chủ.
Theo quan niệm xưa của ông cha ta cũng như phong thủy khi làm mái nhà cần chọn ngày tốt theo tuổi nên tránh những ngày giờ xung với bản mệnh, tuổi của gia chủ. Điều đó sẽ tránh gặp phải những điều không may mắn, ảnh hưởng tới tiền tài và sức khỏe của gia đình.
Trên đây là những thông tin xoay quanh vấn đề tôn lợp mái. Hy vọng thông qua bài viết này các bạn sẽ có được nhiều thông tin hữu ích cho mình.
Thông tin liên hệ:
- Đặt hàng: 0939 066 130 – 0933 144 555.
- Email: thepsonghongha@gmail.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/tonthepsonghongha/