1. Tôn la phông là gì?
Tôn la phông là loại tôn được mạ hợp kim nhôm kẽm hay còn được gọi là tôn lạnh, dùng để đóng trần nhà dân dụng, tòa nhà, cao ốc, văn phòng,…giúp cho công trình tăng thêm tính thẩm mỹ và mát mẻ hơn.
1.1 Ưu điểm tôn la phông
Tôn là loại vật liệu được chọn làm la phông khá phổ biến hiện nay do chúng có nhiều ưu điểm như:
- Tôn la phông có trọng lượng nhẹ, giúp dễ dàng thi công xây dựng,
- Tôn la phông có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
- Độ bền của tôn la phông rất cao, có thể lên đến 10 – 20 năm.
- Tôn la phông có chi phí thấp hơn các loại vật liệu đóng trần khác. Bên cạnh đó, cách đóng trần tôn cũng khá đơn giản và nhanh chóng nên có thể tiết kiệm chi phí.
- Tôn la phông được thiết kế thẩm mỹ với màu sắc đa dạng không những giúp trần nhà luôn mát mẻ mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao.
1.2 Độ dày tôn la phông là bao nhiêu?
Tôn la phông được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Tôn la phông càng dày sẽ càng tăng thêm khả năng cách âm, cách nhiệt tuy nhiên giá thành cũng sẽ chên lệch hơn.
Vì thế, khách hàng có thể cân nhắc sử dụng loại tôn có độ dày thích hợp với nhu cầu của mình. Độ dày tôn trung bình từ 0,22 mm ( 2,2 dem ) đến 0,45 mm ( 4,5 dem )
1.3 Màu sắc tôn la phông
Tôn la phông đóng trần có màu sắc vô cùng đa dạng, các màu được ưa chuộng hiện nay như xanh ngọc, trắng sữa, xanh rêu… Các màu tôn lạnh đóng trần này sẽ giúp trần nhà bạn trông cao và thoáng mát hơn.
2. Các loại sóng tôn la phông
Tùy thuộc vào sóng tôn, kiểu dáng cũng như thương hiệu mà tôn la phông được phân thành nhiều loại khác nhau. Dưới đây là một số loại tôn la phông được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
2.1 Phân loại tôn la phông theo sóng tôn
a) Tôn la phông 13 sóng
Tôn la phông 13 sóng là loại tôn được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Ưu điểm tôn la phông 13 sóng
- Có thiết kế sóng đẹp, đều, tính thẩm mỹ cao, dễ thi công
- Dòng sản phẩm nổi bật với lớp mạ nhôm kẽm giúp cách âm cách nhiệt
- Vít liên kết tấm trần la phông với xà gồ là loại vít rive, hoặc vít đầu dù
- Tôn được sản xuất theo yêu cầu thiết kế cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẻ đẹp bền vững cho công trình
- Giữa 2 chân sóng có thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn. Vì thế, sản phẩm có độ an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật tôn la phông 13 sóng
- Nguyên liệu tôn la phông được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam: Nhật Bản – JIS 3321, Hoa Kỳ – ASTM A792 / A792M, Châu Âu – EN 10346, Úc – AS 1397, Malaysia – MS 1196, Việt Nam – TCVN
- Độ dày: 0,22 mm (2,2zem) đến 0,45mm (4,5 zem)
- Khổ tôn: Cuộn tôn nguyên liệu khổ 1200mm, sau khi cán khổ chiều rộng còn lại 1103mm, khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1080mm.
- Chiều dài: Cắt theo yêu cầu khách hàng
b) Tôn la phông 9 sóng
Bên cạnh tôn la phông 13 sóng, các bạn cũng có thể sử dụng tôn 9 sóng để làm la phông.
Ưu điểm tôn la phông 9 sóng
- Được bổ sung thêm phần sóng phụ giữa hai chân sóng. Điều này, để làm tăng độ cứng, vững chắc cho công trình.
- Sóng phụ còn có thể cố định cho tấm tôn không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển hay lắp đặt.
- Tôn 9 sóng có nhiều màu sắc thẩm mỹ như xanh ngọc, ghi xám, trắng sữa…mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho công trình.
Thông số kỹ thuật tôn 9 sóng
- Chiều rộng khổ tole: 1000mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng:125
- Chiều cao sóng tole: 21
- Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.
2.2 Tôn la phông giả gỗ và tôn lạnh
Tôn la phông hiện được thiết kế thẩm mỹ với nhiều màu sắc, họa tiết, phù hợp với nhiều sở thích khác nhau của các chủ công trình.
a) Tôn la phông giả gỗ
Tôn la phông giả gỗ là loại tôn lạnh được trang trí với màu sắc như vân gỗ. Mang lại cảm giác sang trọng và hiện đại như gỗ thật.
Sử dụng tôn la phông giả gỗ giúp không gian thêm ấp áp và đẳng cấp. La phông sử dụng gỗ để trang trí trần nhà giúp ngôi nhà thêm sang trọng, đẳng cấp và dễ dàng hài hòa với màu tường hay đồ nội thất, giúp công trình thẩm mỹ hơn rất nhiều.
b) Tôn la phông màu
Như đã chia sẻ, tôn la phông có nhiều màu sắc khác nhau. Gia chủ có thể dễ dàng lựa chọn màu sắc theo ý thích. Sử dụng các tôn la phông màu sáng như tôn la phông màu xanh ngọc, màu trắng sữa sẽ giúp không gian tươi sáng và có cảm giác như rộng hơn.
2.3 Các thương hiệu tôn lợp
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất tôn thép nói chung và tôn la phông nói riêng. Tuy nhiên, để có thể lựa chọn được sản phẩm tôn la phông chất lượng các bạn có thể tham khảo những thương hiệu tôn thép dưới đây.
Đây là những thương hiệu tôn thép lâu đời, đã tạo được tiếng vang trên thị trường không chỉ trong nước mà cả nước ngoài.
a) Tôn Hoa Sen
Các sản phẩm của tập đoàn tôn hoa Sen rất đa dạng, có thể kể đến như tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm mạ màu…đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tất cả các sản phẩm tôn Hoa Sen đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên đạt chất lượng cao cùng khả năng chống chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt và mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Đặc biệt, các sản phẩm tôn Hoa Sen thường có chế độ bảo hành lên đến 30 năm, người tiêu dùng có thể an tâm sử dụng mà không cần lo lắng bất cứ điều gì khi sử
b) Tôn Đông Á
Công Ty CP Tôn Đông Á có một mạng lưới phân phối rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam và xuất khẩu ổn định vào các nước ASEAN như Lào, Campuchia, Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Singapore, các nước Châu Phi, Trung Đông, Mỹ, Australia và Nhật Bản.
Tôn Đông Á nổi tiếng với tính chất bền màu theo thời gian, độ bền và tuổi thọ cao. Các sản phẩm của tôn Đông Á đều có chính sách bảo hành cao, đặc biệt là chính sách bảo hành phai màu mà các hãng khác không có.
c) Tôn Phương Nam
Thương hiệu Tôn Phương Nam từ lâu đã có chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng. Sản phẩm tôn Phương Nam mang lại nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Ngoài ra, Tôn Phương Nam còn có chất lượng cao, không độc hại, không bị oxy hóa ở ngoài môi trường.
3. Bảng báo giá tôn la phông 2024 mới nhất
Công ty tôn thép Sông Hồng Hà chuyên cung cấp các dòng sản phẩm tôn la phong chính hãng giá gốc tại Nhà máy.
Giá tôn la phông (cập nhật mới nhất tháng 10, 2024) quý khách vui lòng liên hệ: 0933 144 555 – 0939 066 130 để được nhân viên tư vấn giá cập nhật mới nhất hôm nay.
3.1 Tóm tắt giá tôn la phông trên thị trường hiện nay
- Giá tôn la phông 13 sóng dao động từ 49.000 đ đến 93.000 đ
- Giá tôn la phông lạnh dao động từ 53.000 đ đến 88.000 đ
- Giá tôn la phông màu tử 45.000 đ đến 86.000 đ
- Giá tôn la phông trần dao động từ 68.000 đ
3.2 Quyền lợi khi khách hàng đặt mua tôn la phông tại công ty
- Sản phẩm tôn chính hãng
- Đầy đủ giấy chứng nhận, chứng chỉ sản phẩm
- Cam kết đúng hàng, đúng chủng loại, đúng quy cách
- Vận chuyển tận nơi công trình (miễn phí giao hàng nội thành)
- Cam kết giá tôn tốt nhất
- Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn
BÁO GIÁ TÔN LA PHÔNG 13 SÓNG 2024 |
||
Độ Dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn Giá (KHỔ 1m07) |
2 dem 8 |
2.4 |
49.000 |
3 dem |
2.6 |
51.000 |
3 dem 2 |
2.8 |
52.000 |
3 dem 5 |
3 |
54.000 |
3 dem 8 |
3.25 |
59.000 |
4 dem |
3.35 |
61.000 |
4 dem 3 |
4 |
69.000 |
4 dem 5 |
4.25 |
74.000 |
5 dem |
4.45 |
76.000 |
6 dem |
5.4 |
93.000 |
BÁO GIÁ TÔN LA PHÔNG LẠNH 2024 |
||
Độ Dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn Giá (KHỔ 1m07) |
2 dem 8 |
2.40 |
53.000 |
3 dem 0 |
2.60 |
58.000 |
3 dem 1 |
2.75 |
60.000 |
3 dem 3 |
03.05 |
62.000 |
3 dem 7 |
3.35 |
69.000 |
4 dem 4 |
4.00 |
80.000 |
4 dem 6 |
4.20 |
83.000 |
4 dem 8 |
4.50 |
88.000 |
BÁO GIÁ TÔN LA PHÔNG MÀU 2024 |
||
Độ Dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn Giá (KHỔ 1m07) |
2 dem 0 |
1.80 |
45.000 |
3 dem 0 |
2.40 |
54.000 |
3 dem 5 |
2.85 |
61.000 |
4 dem 0 |
3.35 |
72.000 |
4 dem 2 |
3.50 |
75.000 |
4 dem 5 |
3.90 |
78.000 |
5 dem 0 |
4.40 |
86.000 |
Lưu ý về báo giá tôn la phông: Mức giá trên chỉ có tính chất tham khảo, tùy vào thời giá thị trường, thương hiệu, đại lý mà sẽ có giá bán khác nhau.
Chưa có đánh giá nào.